KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

thuật ngữ về memory

Go down

thuật ngữ về memory Empty thuật ngữ về memory

Bài gửi  PhanThiThanhXoan Mon Sep 19, 2011 8:34 am

Cache memory
Là loại memory có dung lýợng rất nhỏ (thýờng nhỏ hõn 1MB) và chạy rất lẹ (gần nhý tốc ðộ của CPU). Thông thýờng thì Cache memory nằm gần CPU và có nhiệm vụ cung cấp những data thýờng (ðang) dùng cho CPU. Sự hình thành của Cache là một cách nâng cao hiệu quả truy cập thông tin của máy tính mà thôi. Những thông tin bạn thýờng dùng (hoặc ðang dùng) thýờng ðýợc chứa trong Cache, mổi khi xử lý hay thay ðổi thông tin, CPU sẽ dò trong Cache memory trýớc xem có tồn tại hay không, nếu có nó sẽ lấy ra dùng lại còn không thì sẽ tìm tiếp vào RAM hoặc các bộ phận khác. Lấy một ví dụ ðõn giản là nếu bạn mở Microsoft Word lên lần ðầu tiên sẽ thấy hõi lâu nhýng mở lên lần thứ nhì thì lẹ hõn rất nhiều vì trong lần mở thứ nhất các lệnh (instructions) ðể mở Microsoft Word ðã ðýợc lýu giữ trong Cache, CPU chỉ việc tìm nó và xài lại thôi.
Lý do Cache memory nhỏ là vì nó rất ðắt tiền và chế tạo rất khó khãn bởi nó gần nhý là CPU (về cấu thành và tốc ðộ). Thông thýờng Cache memory nằm gần CPU, trong nhiều trýờng hợp Cache memory nằm trong con CPU luôn. Ngýời ta gọi Cache Level 1 (L1), Cache level 2 (L2)...là do vị trí của nó gần hay xa CPU. Cache L1 gần CPU nhất, sau ðó là Cache L2...

PhanThiThanhXoan

Tổng số bài gửi : 21
Join date : 05/09/2011
Age : 32

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết